Cách tính Quái số ứng với cung và Mệnh quái

Trước tiên tìm Quái số, sau đó tra các Quái số tương ứng với các cung và hành. Các Quái số tương ứng là: 6 Càn Kim, 2 Khôn Thổ, 3 Chấn Mộc, 4 Tốn Mộc, 1 Khảm Thủy, 7 Đoài Kim, 8 Cấn Thổ, 9 Ly Hỏa.


Cách tính Mệnh quái Nam giới cách 2

Bước 1. Cộng các con số của năm sinh cho đến khi còn 1 chữ số. Ví dụ: Người nam sinh năm 1967.

1 + 9 + 6 + 7 = 23 -> 2 + 3 = 5


Bước 2. Tìm Quái số: Lấy 11 trừ đi kết quả này để tìm ra Quái số (nếu kết quả này gồm 2 chữ số, hãy tiếp tục cộng 2 con số đó để được 1 chữ số).


11 – 5 = 6.


Như vậy người nam sinh năm 1967 có Quái số 6, tương ứng với cung Càn, thuộc Kim, vậy Mệnh quái của người này là Kim.


Lưu ý: Nếu Nam tính xong bước 2 mà có kết quả là 5 thì hãy dùng số 2 làm Quái số, tương ứng với Khôn Thổ, Mệnh quái sẽ là Thổ.


Cách tính Mệnh quái Nữ giới cách 2

Bước 1. Cộng các con số của năm sinh cho đến khi còn 1 chữ số. Ví dụ: Người nữ sinh năm 1991.

1 + 9 + 9 + 1 = 20 -> 2 + 0 = 2

Bước 2. Tìm Quái số: Cộng kết quả này với 4 để tìm ra Quái số (nếu kết quả này gồm 2 chữ số, hãy tiếp tục cộng 2 con số đó để được 1 chữ số).

2 + 4 = 6


Như vậy người nữ sinh năm 1991 có Quái số 6, tương ứng với cung Càn, thuộc Kim, vậy Mệnh quái của người này là Kim.


Lưu ý: Nếu Nữ tính xong bước 2 mà có kết quả là 5 thì hãy dùng số 8 làm Quái số, tương ứng với Cấn Thổ, Mệnh quái sẽ là Thổ.

Bảng mệnh quái

Số 1 hành Khảm

Số 2 hành Thổ

Số 3 hành Mộc

Số 4 hành Mộc

Số 5 nếu là Nữ dùng số 8, Nam dùng số 2

Số 6 hành Kim

Số 7 hành Kim

Số 8 hành Cấn

Số 9 hành Hỏa

Cửu cung phi tinh là gì

Phong thủy học còn đem 8 quẻ trong Bát quái vào trong Cửu cung, lấy sự lên xuống của phi tinh trong mỗi quẻ để phán đoán hung cát của vịt trí này. Quẻ trong Bát quái là cố định, nhưng phi tinh lại không ngừng thay đổi lên xuống. Vì vậy, không phải mỗi một phi tinh đại diện cố định cho một quẻ nào đó mà phi tinh này tọa ở một quẻ nào đó sẽ dẫn đến sự thay đổi tương ứng của quẻ đó.


Nhất Bạch (Thủy) – cát tinh chủ về nhân duyên, tài phú.

Nhị Hắc (Thổ) – hung tinh chủ về bệnh tật, đau ốm.

Tam Bích (Mộc) – hung tinh chủ về sự tranh chấp, thị phi, hao tốn.

Tứ Lục (Mộc) – cát tinh chủ về học hành, trí thức, học vấn.

Ngũ Hoàng Đại Sát (Thổ) – đại hung tinh, bệnh tật, tai họa, thất bại, phá tài, kiện tụng, thị phi.

Lục Bạch (Kim) – cát tinh chủ sự thăng tiến về tài vận, quan lộc.

Thất Xích (Kim) – hung tinh chủ về sự hao tán tài sản, công danh.

Bát Bạch (Thổ) – cát tinh chủ về sự thăng tiến về tài lộc, quan chức.

Cửu Tử (Hỏa) – cát tinh về chủ nhân duyên, tử tức.

Nhận xét