Cửu vận Tam nguyên
Cửu vận là chín giai đoạn thời gian, mỗi giai đoạn kéo dài 20 năm, trong phong thủy Huyền Không. Mỗi vận có một sao chủ vận tương ứng, và mỗi sao có một ý nghĩa, tính cách, vận mệnh, và cách hóa giải riêng. Cửu vận gồm:
- Vận 1: Sao Thiên Lương. Ý nghĩa: Chủ công danh, quyền lực, uy tín, sự nghiệp thăng tiến.
Tính cách: Thông minh, nhanh nhạy, quyết đoán, có tài lãnh đạo.
Vận mệnh: Thịnh vượng, may mắn, hạnh phúc.
Cách hóa giải: Tránh kiêu ngạo, độc đoán, bất công, cần biết quan tâm, chia sẻ, hợp tác với người khác¹.
- Vận 2: Sao Thiên Cơ. Ý nghĩa: Chủ tài lộc, phú quý, giàu sang, thịnh vượng.
Tính cách: Thông thái, nhân hậu, đức độ, biết quý trọng, biết ơn.
Vận mệnh: Phát tài, phúc lộc, an khang. Cách hóa giải: Tránh tham lam, hà tiện, phung phí, cần biết tiết kiệm, từ thiện, giúp đỡ người nghèo².
- Vận 3: Sao Thái Dương. Ý nghĩa: Chủ sức khỏe, nhan sắc, sáng tạo, nghệ thuật.
Tính cách: Năng động, hoạt bát, vui vẻ, lạc quan, có tài năng.
Vận mệnh: Khỏe mạnh, đẹp đẽ, nổi tiếng, thành công.
Cách hóa giải: Tránh kiêu căng, tự cao, ích kỷ, cần biết khiêm tốn, lắng nghe, học hỏi³.
- Vận 4: Sao Vũ Khúc. Ý nghĩa: Chủ học vấn, tri thức, tu dưỡng, giáo dục.
Tính cách: Nghiêm túc, chín chắn, cẩn thận, có trách nhiệm.
Vận mệnh: Học hành, thi cử, nghiên cứu, giảng dạy thuận lợi.
Cách hóa giải: Tránh cứng nhắc, bảo thủ, độc đoán, cần biết linh hoạt, cập nhật, đổi mới⁴.
- Vận 5: Sao Thiên Đồng. Ý nghĩa: Chủ sự thay đổi, biến động, chuyển hóa, đột phá.
Tính cách: Mạnh mẽ, dũng cảm, quả cảm, có khí chất.
Vận mệnh: Thích nghi, vượt khó, chinh phục, thành công.
Cách hóa giải: Tránh hung hăng, bạo lực, liều lĩnh, cần biết điềm đạm, kiểm soát, cân nhắc⁵.
- Vận 6: Sao Lộc Tồn. Ý nghĩa: Chủ tình duyên, hôn nhân, gia đình, con cái.
Tính cách: Dịu dàng, ân cần, hiền lành, có tình cảm.
Vận mệnh: Hạnh phúc, viên mãn, ấm no, bình an.
Cách hóa giải: Tránh nhút nhát, yếu đuối, thiếu quyết đoán, cần biết tự tin, mạnh mẽ, có ý chí⁶.
- Vận 7: Sao Thiên Phủ. Ý nghĩa: Chủ sự nghiệp, công việc, kinh doanh, thương mại.
Tính cách: Thông minh, tài giỏi, có tầm nhìn, có chiến lược.
Vận mệnh: Thành công, phát triển, mở rộng, vươn xa.
Cách hóa giải: Tránh tham lam, hà tiện, bất chính, cần biết công bằng, minh bạch, đạo đức.
- Vận 8: Sao Thiên Lại. Ý nghĩa: Chủ sự trừng phạt, kiểm tra, thử thách, khó khăn.
Tính cách: Nghiêm khắc, khắt khe, đòi hỏi, có quyền lực.
Vận mệnh: Gặp nhiều khó khăn, thử thách, áp lực, cạnh tranh.
Cách hóa giải: Tránh cãi vã, tranh chấp, xung đột, cần biết kiên nhẫn, chịu đựng, hợp tác.
- Vận 9: Sao Tham Lang. Ý nghĩa: Chủ sự đào hoa, lăng nhăng, dục vọng, cám dỗ.
Tính cách: Quyến rũ, lôi cuốn, gợi cảm, có duyên.
Vận mệnh: Gặp nhiều cơ hội, may mắn, đào hoa, lăng nhăng.
Cách hóa giải: Tránh ham muốn, dễ dãi, bội bạc, cần biết trung thành, chung thủy, tôn trọng.
Nhận xét
Đăng nhận xét